Honda của nước nào? có bao nhiêu dòng xe? có bao nhiêu đại lý?

Nhiều người thắc mắc Honda của nước nào? có bao nhiêu dòng xe? có bao nhiêu đại lý? Bài viết hôm nay https://chiasebaiviet.com sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Honda của nước nào? có bao nhiêu dòng xe? có bao nhiêu đại lý?

Honda của nước nào?

Honda là nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới của nước Nhật Bản.

Hãng Honda đóng trụ sở tại Tokyo và có niêm yết trên các thị trường chứng khoán Tokyo, Thành phố New York, Luân Đôn, Paris, Hãng Honda Hoa Kỳ đóng tại Torrance, California (Hoa Kỳ). Honda Canada đóng vùng Scarborough của Toronto, Ontario và dời về trụ sở mới tại Richmond Hill, Ontario năm 2008.

Honda của nước nào? có bao nhiêu dòng xe? có bao nhiêu đại lý?

Thông tin chính thức của Honda:

Thành lập: 24 tháng 9 năm 1948
Trụ sở chính: Tokyo, Nhật Bản
Thị trường: Toàn cầu
Lĩnh vực: Sản xuất ô tô, xe máy
Nhân viên chủ chốt: Soichiro Honda, Takeo Fukui
Số nhân viên: 131.600
Website www.honda.co.jp

Lịch sử hình thành và phát triển của Honda:

  • ngày 24 tháng 9 năm 1948: Công ty Động cơ Honda được thành lập
  • năm 1958: Công ty Honda Hoa Kỳ được thành lập
  • Cuối thập niên 1960, Honda chiếm lĩnh thị trường xe máy thế giới và cùng lúc đó bắt đầu sản xuất xe hơi.
  • Đến thập niên 1970 công ty trở thành nhà sản xuất xe máy lớn nhất thế giới và từ đó đến nay chưa bao giờ để mất danh hiệu này.
  • Năm 1976, xe Accord ngay lập tức được mọi người biết đến với đặc điểm tốn ít năng lượng và dễ lái; Honda đã tìm được chỗ đứng ở Mỹ.
  • Năm 1982, Honda là nhà sản xuất ôtô Nhật Bản đầu tiên xây dựng nhà máy sản xuất xe hơi ở Mỹ, bắt đầu với nhà máy sản xuất xe Accord ở Marysville.
  • Năm 1985 có nhà máy sản xuất ở Alliston, Ontario và bắt đầu Honda Canada và các xe Civic bán cho Mỹ
  • Ngày 27 tháng 6 năm 2006, Honda thông báo đang mở thêm mộ cơ sở sản xuất ở Bắc Mỹ, đặt ở Greensburg, Indiana (dự kiến 2008 xây dựng xong)
  • Năm 1989 Honda đã đưa hệ thống VTEC động cơ piston tự động vào sản xuất, hệ thống này đã làm tăng năng suất và hiệu suất động cơ đồng thời giúp động cơ vận hành với vận tốc lớn hơn.
  • Năm 2006 Honda đã mở một nhà máy mới ở Tallapoosa, Georgia.
  • Năm 2007, Honda dự định tăng độ an toàn của xe bằng cách thêm vào các bộ phận tiêu chuẩn đối với tất cả các loại xe Honda ở Bắc Mỹ (ngoại trừ loại xe Insight và S2000 sẽ không có side-curtain airbag) như túi khí ở các ghế trước, side-curtain airbag, và bộ chống khóa cho thắng.

Honda có bao nhiêu dòng xe?

Hiện nay, Honda có rất nhiều dòng xe nhưng được chia làm 3 dòng chính là xe mô tô phân khối lớn, xe mô tô 2 bánh và cuối cùng là xe ô tô. Dưới đây là những tổng hợp của chúng tôi về các dòng xe và giá xe tham khảo như sau:

Đối với dòng xe ô tô:

BẢNG GIÁ Ô TÔ HONDA THÁNG 09/2019
Phiên bản xe Kiểu xe Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Honda Brio G hatchback 418
Honda Brio RS hatchback 448-450
Honda Brio RS hatchback 452-454
Honda City 1.5 CVT sedan 559
Honda City 1.5TOP sedan 599
Honda City 1.5 (số sàn) sedan Ngừng SX
Honda Jazz 1.5 V CVT hatchback 544
Honda Jazz 1.5 VX CVT hatchback 594
Honda Jazz1.5 RS CVT hatchback 624
Honda Civic 1.5RS sedan 929
Honda Civic 1.5G sedan 789
Honda Civic 1.8E sedan 729
Honda Accord 2.4 AT sedan 1203
Honda HR-V 1.8G Crossover 5
chỗ
786
Honda HR-V 1.8L Crossover 5
chỗ
866-871
Honda CR-V 1.5L Crossover 7
chỗ
1093
Honda CR-V 1.5G Crossover 7
chỗ
1023
Honda CR-V 1.5E Crossover 7
chỗ
983

Đối với dòng xe mô tô phân khối lớn:

Giá mô tô Honda 2019 tại Việt Nam
Mẫu xe moto pkl Honda tháng 9/2019 Giá đề xuất Giá xe ưu đãi
Giá xe Rebel 300  125.000.000 112.000.000
Giá xe Rebel 500 180.000.000 179.000.000
Giá xe CB500X 180.000.000 179.000.000
Giá xe CB500F 172.000.000 171.000.000
Giá xe CBR500R 186.900.000 186.000.000
Giá xe CB650F 225.000.000 224.000.000
Giá xe CBR650F 233.900.000 233.000.000
Giá xe CBR650R 253.900.000 253.000.000
Giá xe Gold Wing 1.200.000.000 1.118.000.000
Giá xe CBR150 2019 nhập Indonesia 79.000.000 76.000.000
Giá xe CBR150 ABS 2019 nhập Indonesia 85.000.000 84.000.000
Giá xe CBR250 2019  156.000.000 155.000.000
Giá xe CBR300 195.000.000 190.000.000
Giá xe CB1100 EX 470.000.000 465.000.000
Giá xe CB1100 RS 465.000.000 462.000.000
Giá xe CB1000R 468.000.000 465.000.000
Giá xe CBR1000RR FiREBLADE 560.000.000 558.000.000
Giá xe CBR1000RR FiREBLADE SP 678.000.000 676.000.000
Giá xe CBR1000RR HRC 549.000.000 543.000.000
Giá xe Shadow Phantom 750 427.000.000 423.000.000
Giá xe CB400 Special Edition 362.000.000 360.000.000
Giá xe SH300i 2019 279.000.000 279.000.000
Giá xe CRF 250L 185.000.000 180.000.000
Giá xe CRF 250M 190.000.000 188.000.000
Giá xe Hornet CB160R 69.000.000 67.000.000
Giá xe Sonic 150R 2019 60.000.000 58.700.000
Giá xe CB150R  105.000.000 104.000.000

Đối với dòng xe mô tô 2 bánh thông thường:

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 9/2019
Giá xe Honda Vision 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý
bao giấy
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) 29.900.000 34.200.000
Giá xe Vision 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) 30.790.000 35.600.000
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) 31.990.000 36.600.000
Giá xe Honda Air Blade 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Air Blade 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) 40.590.000 46.500.000
Giá xe Air Blade 2019 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen) 41.590.000 47.500.000
Giá xe Air Blade 2019 bản Tiêu chuẩn (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) 37.990.000 42.700.000
Giá xe Air Blade 2019 bản đen mờ 41.790.000 50.000.000
Giá xe Honda Lead 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Lead 2019 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) 38.290.000 42.700.000
Giá xe Lead 2019 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) 40.290.000 46.000.000
Giá xe Lead 2019 Smartkey bản Đen Mờ 41.490.000 47.000.000
Giá xe Honda SH Mode 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH Mode 2019 bản thời trang  51.490.000 61.000.000
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Thời trang  55.690.000 66.500.000
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Cá tính  56.990.000 73.800.000
Giá xe Honda PCX 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe PCX 2019 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) 70.490.000 71.500.000
Giá xe PCX 2019 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) 56.490.000 59.500.000
Giá xe PCX Hybrid 150  89.990.000 93.000.000 
Giá xe Honda SH 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe SH 125 phanh CBS 2019 67.990.000 85.500.000
Giá xe SH 125 phanh ABS 2019 75.990.000 91.500.000
Giá xe SH 150 phanh CBS 2019 81.990.000 100.000.000
Giá xe SH 150 phanh ABS 2019 89.990.000 110.800.000
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh CBS 83.490.000 100.500.000
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh ABS 94.490.000 111.000.000
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) 276.500.000 295.000.000
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đen Mờ) 279.000.000 297.500.000
Bảng giá xe số Honda tháng 9/2019
Giá xe Honda Wave 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Wave Alpha 2019 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) 17.790.000 21.000.000
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa 21.490.000 25.000.000
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh đĩa vành nan hoa 22.490.000 26.000.000
Giá xe Wave RSX 2019 bản Phanh đĩa vành đúc 24.490.000 28.500.000
Giá xe Honda Blade 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa 18.800.000 19.400.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa 19.800.000 20.700.000
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc 21.300.000 21.800.000
Giá xe Honda Future 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Future 2019 bản vành nan hoa 30.190.000 34.000.000
Giá xe Future Fi bản vành đúc 31.190.000 35.500.000
Giá xe Honda Super Cub C125 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Super Cub C125 Fi 84.990.000 89.000.000
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 9/2019
Giá xe Winner X 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Winner X 2019 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) 45.990.000 51.800.000
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) 48.990.000 55.700.000
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Đen mờ  49.490.000 56.000.000
Giá xe Honda MSX125 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe MSX 125  49.990.000 57.000.000
Giá xe Honda Mokey 2019 Giá đề
xuất
Giá đại lý bao giấy
Giá xe Mokey 2019  84.990.000 87.500.000

Honda có bao nhiêu đại lý?

Hiện nay, tính khắp toàn quốc cả nước Việt Nam thì Honda hiện nay đã có 794 cửa hàng làm đại lý vừa phân phối xe của Honda cũng như dịch vụ sữa chữa – bảo trì xe Honda cho những quý khách có nhu cầu.

Mỗi tỉnh, thành phố sẽ có những đại lý khác nhau, nếu xe bạn còn thời gian bảo hành bạn có thể tới các đại lý ủy quyền của Honda để có thể sữa chữa miễn phí và nếu có những lỗi chi tiết hư hỏng phát sinh mới thì đại lý sẽ tính tiền này riêng biệt.

Để tham khảo cũng như tìm kiếm các đại lý của Honda bạn có thể truy cập vào đường liên kết để tìm kiếm cửa hàng gần mình nhất dưới đây: https://www.honda.com.vn/pages/honda-motor/motor-deadler-list/motor-deadler-list.html

Qua bài viết Honda của nước nào có bao nhiêu dòng xe có bao nhiêu đại lý? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Check Also

Top câu nói của m.go-rơ-ki hay nhất từ trước tới nay

Top câu nói của m.go-rơ-ki hay nhất từ trước tới nay

Nhiều người thắc mắc Top câu nói của m.go-rơ-ki hay nhất từ trước tới nay …